DANH SÁCH ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP LỚP K15M THEO GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TT
|
TÊN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
|
GVHD
|
SVTH
|
1
|
Nghiên cứu cơ hội sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải
cho nhóm ngành may mặc ở tỉnh Bình Dương (Liên kết)
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Nguyễn Thị Lệ Hường
Đoàn Thiên Phong
|
2
|
Nghiên cứu cơ hội sản xuất sạch hơn và xử lý
chất thải cho nhóm ngành chăn nuôi ở tỉnh Bình Dương.
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Nguyễn Trần Thu Hiền
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
3
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Trần Thị Ngọc Bích
Đào Vĩnh Cường |
|
4
|
Phân tích
thực trạng vấn đề môi trường làng nghề chế biến thủy sản ở Vũng Tàu và đề
xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm.
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Thái Trần Nhân Ái
Vũ Thị Vân
|
5
|
Nghiên cứu cơ hội sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải
cho nhóm ngành chế biến cà phê ở Buôn Mê Thuột.
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Nguyễn Mạch Nhung Huyền
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
6
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Nguyễn Bạch Đài Trang
Dương Thúy Hằng |
|
7
|
Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý nước thải từ
khâu ngâm tẩy vải của Nhà máy Dệt Nhuộm Thái Tuấn.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Huỳnh Tấn Lợi
Nguyễn Thị Ngọc Như
|
8
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng xử lý nước thải sinh hoạt sử dụng mô hình UASB.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Đoàn Quang Minh
Phan Nguyễn Nguyệt Minh
|
9
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả sử dụng thiết bị MBR xử lý nước thải của các bệnh viện quy mô nhỏ (Liên kết)
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Bùi Quang Chí
Trần Thị Thanh Tâm
|
10
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng nâng cao hiệu quả thu hồi khí từ bùn hoạt tính của trạm xử lý nước thải sinh hoạt bằng mô hình phân hủy kỵ khí hai giai đoạn.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
Hồ Thị Thùy Quyên
|
11
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Tuấn Duy
Nguyễn Thanh Phương
|
|
12
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Trần Văn Sơn
|
|
13
|
Thiết kế hệ thống kỹ thuật quản lý chất thải rắn
sinh hoạt phù hợp với vùng nông thôn của một tỉnh thành lựa chọn
quy hoạch đến năm 2025.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Thị Yến Nhi
Huỳnh Thanh Quyên
|
14
|
Thiết kế cải tạo hệ thống thoát nước cho khách sạn
Intercontinental Asiana Sài Gòn.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Lâm
Ngọc Bảo Trân
|
15
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
TS. Bùi Thanh Hương
|
Nguyễn
Lê Hồng Nhung
|
|
16
|
Thiết
kế hệ thống thoát nước cho lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, thành phố Hồ
Chí Minh,
quy hoạch đến năm 2030.
|
ThS Lê Thiên Kim
TS Nguyễn Trung Việt
|
Phan Thái Bửu
Lê Văn Cảnh
|
17
|
Đánh giá công nghệ xử lý nước thải của ngành giết mỗ
gia súc & gia cầm và đề xuất công nghệ xử lý theo hướng thân thiện môi
trường.
|
TS. Nguyễn Thị Phương
Loan
|
Lê
Ngọc Kim Ngân
|
18
|
TS.
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Phan Nguyễn Ngọc Tuyền
Nguyễn Thị Tuyết Vân
|
|
19
|
Nghiên cứu xử lý nitơ và phosphat từ nước thải tinh bột sắn sau xử lý
sinh học (hồ cigar và hồ tuỳ tiện ) với sử dụng ba loại thực vật: cỏ vetiser,
cói
|
TS.
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Lâm Thị Thu Hồng
Nguyễn Tuyết Ngân
|
20
|
Thiết kế hệ
thống thoát nước cho bệnh viện đa khoa Tỉnh Trà Vinh.
|
TS.
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Phan
Thị Hồng Nhung
Trần
Tấn Thông
|
21
|
TS.
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Tạ Tuấn Anh
Nguyễn Anh Tuấn
|
|
22
|
Thiết kế trạm xử lý nước thải di động xử lý nước thải công nghiệp và
nguy hại với công suất 3-6m3/
ngày.
|
TS.
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Lê Khắc Bình
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
23
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho Khu chợ và phố chợ Long Khánh – Đồng
Nai với công suất 250m3/ngđ.
|
TS.
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Đồng Trung Nguyên
Lê Hoài Việt
|
24
|
Nghiên
cứu tái sử dụng bùn từ hệ thống thoát nước thành phố Hồ Chí Minh.
|
TS.
Nguyễn Thị Phương Loan
|
Nguyễn Thị Sao
Nguyễn Thị Thúy
|
25
|
Thiết
kế hệ thống thoát nước cho khu công nghiệp Lộc An, tỉnh Bình Dương, công suất
2500 m3/ngđ.
|
GVC. TS
Huỳnh Ngọc
Phương Mai
|
Lê Minh
Hải
Phạm Quốc Việt
|
26
|
Thiết
kế hệ thống thoát nước cho khu công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 2, công suất
3000 m3/ngđ.
|
GVC. TS
Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Trần Thanh Duy
Trần Duy Tiến
|
27
|
Thiết
kế hệ thống thoát nước cho Cụm công nghiệp Nhị Xuân, TPHCM, công suất 1000 m3/ngđ.
|
GVC. TS
Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Nguyễn Phát Hoài
Mai Ngọc Thái
|
28
|
GVC. TS
Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Nguyễn Duy Thanh
Nguyễn Văn Thuận
|
|
29
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho thành phố Mỹ Tho tỉnh
Tiền Giang, qui hoạch đến năm 2030.
|
GVC. TS
Lê Thị Kim Oanh
|
Nguyễn Phương Long
Anh Thị Minh Thơ
|
30
|
GVC. TS
Lê Thị Kim Oanh
|
Trần Thị Hiền
Nguyễn Thị Duy Huyên
|
|
31
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho Công ty P&G, KCN Đồng
An 1, Thị Xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
GVC. TS
Lê Thị Kim Oanh
|
Võ Thị Kim Chuyên
Phạm Bạch Họa My
|
32
|
Nghiên cứu xử lý bùn từ nhà máy xử lý
nước thải sinh hoạt Bình Hưng, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
GVC. TS
Lê Thị Kim Oanh
|
Lý Thị Phương
Hồng
Trương Thị Tú
Trang
|
33
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho KCN Đồng An 2, Phường
Phú Hòa, Thị Xã Thủ Dầu 1, tỉnh Bình Dương.
|
GVC. TS.
Lê Thị Kim Oanh
|
Nguyễn Thị Vân Hiếu
Võ Ngọc Thịnh
|
34
|
Đánh giá công tác quản lý môi trường của Công ty theo khung
tiêu chuẩn ISO:14001 và đề xuất các giải pháp tương ứng.
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Hồ Huy Hoàng
Nguyễn Ngọc Hải Vân
|
35
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Huỳnh Phúc Luân
Phùng Ngọc Lan
Phương
|
|
36
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Phạm Ngọc Hoan
Nguyễn Bá Thành
|
|
37
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho nhà máy Đông Dược LA đến
năm 2015.
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Lê Trang Hoài Nam
Nguyễn Thị Thu Trang
|
38
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho cơ sở giết mổ gia súc Tân
Phú Trung
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Bùi
Quang Minh
Trần Phi Thuyền
|
39
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho khu dân cư KĐ đến năm
2020.
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Đặng
Văn Duy
Dư
Thùy Quý Vui
|
40
|
Đánh giá công tác quản lý môi trường của công ty may
BK theo khung tiêu chuẩn ISO 14001 và đề xuất các giải pháp cải thiện tương ứng. (Liên kết 1 - Ngọc Tram); (Liên kết 2 - Hải Vân)
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Nguyễn
Thị Ngọc Trâm
Trần
Hải Vân
|
41
|
Đánh giá hiện hệ thống xử lý nước thải của nhà máy chế biến
thủy sản PH và đề xuất biện pháp cải thiện.
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Nguyễn
Tiến Đạt
|
42
|
Thiết kế hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa
bàn thành phố Biên Hòa theo hướng tái chế, tái sử dụng đến năm 2030.
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Đặng
Bích Thủy
Lê
Thị Ánh Tuyết
|
43
|
GVC.
ThS
Nguyễn
Kim Thanh
|
Nguyễn
Tấn Phát
Nguyễn
Thành Phước
|
|
44
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ
cải thiện chất lượng môi trường không khí và lợi ích đối với khí
hậu khi chuyển đổi nhiên liệu cho hệ thống xe buýt TP. HCM.
|
ThS.
Trần Thu Trang
|
Nguyễn
Ngọc Điệp
Nguyễn
Văn Linh
|
45
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ
cải thiện chất lượng môi trường không khí và lợi ích đối với khí
hậu khi chuyển đổi nhiên liệu cho hệ thống xe taxi TP. HCM.
|
ThS.
Trần Thu Trang
|
Huỳnh
Dương Công Bình
Nguyễn
Đình Việt Hoàng
|
46
|
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Dương
Hoài Bảo
Trần
Hữu Trí
|
|
47
|
Thiết kế hệ thống thu gom, vận chuyển, tái chế và xử lý chất
thải rắn sinh hoạt Khu đô thị Tây Bắc (thành phố Hồ Chí Minh).
|
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Nguyễn
Phương Bình
Võ
Thanh Thảo
|
48
|
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Hồ
Thụy Ngọc Anh
Nguyễn
Ngọc Diễm Quỳnh
|
|
49
|
Thiết kế hệ thống cấp nước tổng hợp cho Khu đô thị Tây Bắc
Tp. HCM (sử dụng nguồn nước ngọt và nước nhiễm phèn).
|
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Nguyễn
Đình Tiến
Nguyễn Văn Phước |
50
|
Hệ thống thông tin môi trường
|
ThS Hồ Thị Thanh Hiền
|
Trần
Lê Hoài Quyên
Lương
Việt Tùng
|
51
|
Nghiên cứu đánh giá nguồn lợi
từ thảm cỏ biển trong đầm Thủy Triều, Cam Hải Đông, Cam Lâm, Khánh Hòa
|
GVC. TS.
Lê Thị Kim Oanh
|
Hồ Văn Chiến
|
52
|
Nghiên cứu cơ hội SXSH và xử
lí chất thải cho nhóm ngành gốm sứ ở Bình Dương
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Lê Thị Mỹ Sen Den
Lê Thị Thu Thảo
|
TUẤN DUY
Đăng nhận xét