Ảnh minh họa nhóm đề tài thiết kế
DANH SÁCH NHÓM ĐỀ TÀI THIẾT KẾ
STT
|
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ
|
GVHD
|
SVTH
|
1
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho KCN Mỹ Phước.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Tuấn Duy
Nguyễn Thanh Phương
|
2
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Trần Văn Sơn
|
|
3
|
Thiết kế hệ thống kỹ thuật quản lý chất thải rắn sinh hoạt phù
hợp với vùng nông thôn của một tỉnh thành lựa chọn quy hoạch đến năm
2025.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Thị Yến Nhi
Huỳnh Thanh Quyên
|
4
|
Thiết kế cải tạo hệ thống thoát nước cho khách sạn
Intercontinental Asiana Sài Gòn.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Lâm Ngọc Bảo Trân
|
5
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, thành phố
Hồ Chí Minh, quy hoạch đến năm 2030.
|
ThS Lê Thiên Kim
TS Nguyễn Trung Việt
|
Phan Thái Bửu
Lê Văn Cảnh
|
6
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho bệnh viện đa khoa Tỉnh Trà
Vinh.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Phan Thị Hồng Nhung
Trần Tấn Thông
|
7
|
Thiết kế các module xử lý nướcthải y tế với công suất nhỏ, vừa
và lớn.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Tạ Tuấn Anh
Nguyễn Anh Tuấn
|
8
|
Thiết kế trạm xử lý nước thải di động xử lý nước thải
công nghiệp và nguy hại với công suất 3-6m3/ ngày.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Lê Khắc Bình
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
9
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho Khu chợ và phố chợ Long
Khánh – Đồng Nai với công suất 250m3/ngđ.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Đồng Trung Nguyên
Lê Hoài Việt
|
10
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho khu công nghiệp Lộc An, tỉnh
Bình Dương, công suất 2500 m3/ngđ.
|
GVC. TS Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Lê Minh Hải
Phạm Quốc Việt
|
11
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho khu công nghiệp Hiệp Phước
giai đoạn 2, công suất 3000 m3/ngđ.
|
GVC. TS Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Trần
Thanh Duy
Trần Duy Tiến
|
12
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho Cụm công nghiệp Nhị Xuân,
TPHCM, công suất 1000 m3/ngđ.
|
GVC. TS Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Nguyễn Phát Hoài
Mai Ngọc Thái
|
13
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho khu công nghiệp Trảng Bàng –
Tây Ninh giai đoạn 2.
|
GVC. TS Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Nguyễn Duy Thanh
Nguyễn Văn Thuận
|
14
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền
Giang, qui hoạch đến năm 2030.
|
GVC. TS. Lê Thị Kim Oanh
|
Nguyễn Phương Long
Anh Thị Minh Thơ
|
15
|
Thiết kế hệ thống kỹ thuật quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương đến năm 2030.
|
GVC. TS. Lê Thị Kim Oanh
|
Trần Thị Hiền
Nguyễn Thị Duy Huyên
|
16
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho Công ty P&G, KCN Đồng An
1, Thị Xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
GVC. TS. Lê Thị Kim Oanh
|
Võ Thị Kim Chuyên
Phạm Bạch Họa My
|
17
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho KCN Đồng An 2, Phường Phú
Hòa, Thị Xã Thủ Dầu 1, tỉnh Bình Dương.
|
GVC. TS.
Lê Thị Kim Oanh
|
Nguyễn Thị Vân Hiếu
Võ Ngọc Thịnh
|
18
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Phạm Ngọc Hoan
Nguyễn Bá Thành
|
|
19
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho nhà máy Đông Dược LA đến năm
2015.
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Lê Trang Hoài Nam
Nguyễn Thị Thu Trang
|
20
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho cơ sở giết mổ gia súc Tân Phú
Trung
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Bùi Quang Minh
Trần Phi Thuyền
|
21
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho khu dân cư KĐ đến năm
2020.
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Đặng Văn Duy
Dư Thùy Quý Vui
|
22
|
Thiết kế hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn
thành phố Biên Hòa theo hướng tái chế, tái sử dụng đến năm 2030.
(Liên kết) |
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Đặng Bích Thủy
Lê Thị Ánh Tuyết
|
23
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Nguyễn Tấn Phát
Nguyễn Thành Phước
|
|
24
|
Thiết kế hệ thống thu gom, vận chuyển, tái chế và xử lý chất
thải rắn sinh hoạt huyện Cần Giờ (thành phố Hồ Chí Minh), ứng dụng công nghệ
đốt chất thải rắn và tái sinh năng lượng công suất nhỏ (40 – 60 tấn/ngày).
|
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Dương Hoài Bảo
Trần Hữu Trí
|
25
|
Thiết kế hệ thống thu gom, vận chuyển, tái chế và xử lý chất
thải rắn sinh hoạt Khu đô thị Tây Bắc (thành phố Hồ Chí Minh).
(Liên kết) |
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Nguyễn Phương Bình
Võ Thanh Thảo
|
26
|
Thiết kế hệ thống cấp nước tổng hợp cho Khu đô thị Tây Bắc Tp.
HCM (sử dụng nguồn nước ngọt và nước nhiễm phèn).
|
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Nguyễn Đình Tiến
Nguyễn Văn Phước |
Đăng nhận xét