LỜI CẢM ƠN
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên xin chân thành cảm ơn cô khơi gợi ý tưởng và đã tạo điều kiện để cho chúng em hoàn thành tốt website này. Chúng em cám ơn thầy cô vì đã hết lòng, hết sức dẫn dắt trong chúng trong suốt thời gian qua, chúng em sẽ nhớ mãi công ơn to lớn này...Lời thứ hai, cho phép bạn Duy thay mặt các bạn đã đóng góp công sức để xây dựng lên website này gửi lời cảm ơn đến tất cả các thành viên lớp K15M đã hợp tác vui vẻ để xây dựng nên hệ thống thông tin cho lớp...
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các bạn !!!
TUẤN DUY
NHÓM ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Ảnh minh họa nhóm đề tài nghiên cứu
DANH SÁCH NHÓM ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
STT
|
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
|
GVHD
|
SVTH
|
1
|
Nghiên cứu cơ hội sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải cho
nhóm ngành may mặc ở tỉnh Bình Dương
|
GVC. TS
Phạm
Thị Anh
|
Nguyễn Thị Lệ Hường
Đoàn Thiên Phong
|
2
|
Nghiên cứu cơ hội sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải cho
nhóm ngành chăn nuôi ở tỉnh Bình Dương.
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Nguyễn Trần Thu Hiền
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
3
|
Nghiên cứu cơ hội sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải cho
nhóm ngành chế biến cà phê ở Buôn Mê Thuột.
|
GVC. TS
Phạm
Thị Anh
|
Nguyễn Mạch Nhung Huyền
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
4
|
Nghiên cứu cơ hội sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải cho
nhóm ngành sản xuất gia công kim loại ở Bình Dương.
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Nguyễn Bạch Đài Trang
Dương Thúy Hằng |
5
|
Nghiên cứu cơ hội SXSH và xử lí chất thải cho nhóm ngành gốm sứ
ở Bình Dương
|
GVC. TS
Phạm Thị Anh
|
Lê Thị Mỹ Sen Den
Lê Thị Thu Thảo
|
6
|
Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý nước thải từ khâu ngâm tẩy
vải của Nhà máy Dệt Nhuộm Thái Tuấn.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Huỳnh Tấn Lợi
Nguyễn Thị Ngọc Như
|
7
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng xử lý nước thải sinh hoạt sử dụng
mô hình UASB.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Đoàn Quang Minh
Phan Nguyễn Nguyệt Minh
|
8
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả sử dụng thiết bị MBR xử lý nước
thải của các bệnh viện quy mô nhỏ
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Bùi Quang Chí
Trần Thị Thanh Tâm
|
9
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng nâng cao hiệu quả thu hồi khí từ
bùn hoạt tính của trạm xử lý nước thải sinh hoạt bằng mô hình phân hủy kỵ khí
hai giai đoạn.
(Liên kết) |
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
Hồ Thị Thùy Quyên
|
10
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
TS. Bùi Thanh Hương
|
Nguyễn Lê Hồng Nhung
|
|
11
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Phan Nguyễn Ngọc Tuyền
Nguyễn Thị Tuyết Vân
|
|
12
|
Nghiên cứu xử lý nitơ và phosphat từ nước thải tinh bột sắn
sau xử lý sinh học (hồ cigar và hồ tuỳ tiện ) với sử dụng ba loại thực vật: cỏ
vetiser, cói
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Lâm Thị Thu Hồng
Nguyễn Tuyết Ngân
|
13
|
Nghiên cứu tái sử dụng bùn từ hệ thống thoát nước thành phố Hồ
Chí Minh.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Nguyễn Thị Sao
Nguyễn Thị Thúy
|
14
|
Nghiên cứu xử lý bùn từ
nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt Bình Hưng, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
GVC. TS. Lê
Thị Kim Oanh
|
Lý Thị Phương Hồng
Trương Thị Tú Trang
|
15
|
Nghiên cứu đánh giá nguồn lợi từ thảm cỏ biển trong đầm Thủy
Triều, Cam Hải Đông, Cam Lâm, Khánh Hòa
|
GVC. TS.
Lê Thị Kim Oanh
|
Hồ Văn Chiến
|
16
|
Nghiên
cứu đánh giá mức độ cải thiện chất lượng môi trường không khí và lợi ích đối
với khí hậu khi chuyển đổi nhiên liệu cho hệ thống xe buýt TP. HCM.
(Liên kết) |
ThS. Trần Thu Trang
|
Nguyễn Ngọc Điệp
Nguyễn Văn Linh
|
17
|
Nghiên
cứu đánh giá mức độ cải thiện chất lượng môi trường không khí và lợi ích đối
với khí hậu khi chuyển đổi nhiên liệu cho hệ thống xe taxi TP. HCM.
(Liên kết) |
ThS. Trần Thu Trang
|
Huỳnh Dương Công Bình
Nguyễn Đình Việt Hoàng
|
18
|
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Hồ Thụy Ngọc Anh
Nguyễn Ngọc Diễm Quỳnh
|
NHÓM ĐỀ TÀI THIẾT KẾ
Ảnh minh họa nhóm đề tài thiết kế
DANH SÁCH NHÓM ĐỀ TÀI THIẾT KẾ
STT
|
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ
|
GVHD
|
SVTH
|
1
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho KCN Mỹ Phước.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Tuấn Duy
Nguyễn Thanh Phương
|
2
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Trần Văn Sơn
|
|
3
|
Thiết kế hệ thống kỹ thuật quản lý chất thải rắn sinh hoạt phù
hợp với vùng nông thôn của một tỉnh thành lựa chọn quy hoạch đến năm
2025.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Nguyễn Thị Yến Nhi
Huỳnh Thanh Quyên
|
4
|
Thiết kế cải tạo hệ thống thoát nước cho khách sạn
Intercontinental Asiana Sài Gòn.
|
GVC. TS.
Trần Thị Mỹ Diệu
|
Lâm Ngọc Bảo Trân
|
5
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, thành phố
Hồ Chí Minh, quy hoạch đến năm 2030.
|
ThS Lê Thiên Kim
TS Nguyễn Trung Việt
|
Phan Thái Bửu
Lê Văn Cảnh
|
6
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho bệnh viện đa khoa Tỉnh Trà
Vinh.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Phan Thị Hồng Nhung
Trần Tấn Thông
|
7
|
Thiết kế các module xử lý nướcthải y tế với công suất nhỏ, vừa
và lớn.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Tạ Tuấn Anh
Nguyễn Anh Tuấn
|
8
|
Thiết kế trạm xử lý nước thải di động xử lý nước thải
công nghiệp và nguy hại với công suất 3-6m3/ ngày.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Lê Khắc Bình
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
9
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho Khu chợ và phố chợ Long
Khánh – Đồng Nai với công suất 250m3/ngđ.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
|
Đồng Trung Nguyên
Lê Hoài Việt
|
10
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho khu công nghiệp Lộc An, tỉnh
Bình Dương, công suất 2500 m3/ngđ.
|
GVC. TS Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Lê Minh Hải
Phạm Quốc Việt
|
11
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho khu công nghiệp Hiệp Phước
giai đoạn 2, công suất 3000 m3/ngđ.
|
GVC. TS Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Trần
Thanh Duy
Trần Duy Tiến
|
12
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho Cụm công nghiệp Nhị Xuân,
TPHCM, công suất 1000 m3/ngđ.
|
GVC. TS Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Nguyễn Phát Hoài
Mai Ngọc Thái
|
13
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho khu công nghiệp Trảng Bàng –
Tây Ninh giai đoạn 2.
|
GVC. TS Huỳnh Ngọc Phương Mai
|
Nguyễn Duy Thanh
Nguyễn Văn Thuận
|
14
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền
Giang, qui hoạch đến năm 2030.
|
GVC. TS. Lê Thị Kim Oanh
|
Nguyễn Phương Long
Anh Thị Minh Thơ
|
15
|
Thiết kế hệ thống kỹ thuật quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho
thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương đến năm 2030.
|
GVC. TS. Lê Thị Kim Oanh
|
Trần Thị Hiền
Nguyễn Thị Duy Huyên
|
16
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho Công ty P&G, KCN Đồng An
1, Thị Xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
GVC. TS. Lê Thị Kim Oanh
|
Võ Thị Kim Chuyên
Phạm Bạch Họa My
|
17
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho KCN Đồng An 2, Phường Phú
Hòa, Thị Xã Thủ Dầu 1, tỉnh Bình Dương.
|
GVC. TS.
Lê Thị Kim Oanh
|
Nguyễn Thị Vân Hiếu
Võ Ngọc Thịnh
|
18
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Phạm Ngọc Hoan
Nguyễn Bá Thành
|
|
19
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho nhà máy Đông Dược LA đến năm
2015.
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Lê Trang Hoài Nam
Nguyễn Thị Thu Trang
|
20
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho cơ sở giết mổ gia súc Tân Phú
Trung
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Bùi Quang Minh
Trần Phi Thuyền
|
21
|
Thiết kế hệ thống thoát nước cho khu dân cư KĐ đến năm
2020.
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Đặng Văn Duy
Dư Thùy Quý Vui
|
22
|
Thiết kế hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn
thành phố Biên Hòa theo hướng tái chế, tái sử dụng đến năm 2030.
(Liên kết) |
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Đặng Bích Thủy
Lê Thị Ánh Tuyết
|
23
|
GVC. ThS
Nguyễn Kim Thanh
|
Nguyễn Tấn Phát
Nguyễn Thành Phước
|
|
24
|
Thiết kế hệ thống thu gom, vận chuyển, tái chế và xử lý chất
thải rắn sinh hoạt huyện Cần Giờ (thành phố Hồ Chí Minh), ứng dụng công nghệ
đốt chất thải rắn và tái sinh năng lượng công suất nhỏ (40 – 60 tấn/ngày).
|
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Dương Hoài Bảo
Trần Hữu Trí
|
25
|
Thiết kế hệ thống thu gom, vận chuyển, tái chế và xử lý chất
thải rắn sinh hoạt Khu đô thị Tây Bắc (thành phố Hồ Chí Minh).
(Liên kết) |
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Nguyễn Phương Bình
Võ Thanh Thảo
|
26
|
Thiết kế hệ thống cấp nước tổng hợp cho Khu đô thị Tây Bắc Tp.
HCM (sử dụng nguồn nước ngọt và nước nhiễm phèn).
|
TS. Nguyễn Trung Việt
|
Nguyễn Đình Tiến
Nguyễn Văn Phước |